Thứ Năm, 7 tháng 4, 2022

Cấu hình IP, mạng trong Linux

Networking Files

File "/etc/sysconfig/network" là file cấu hình mạng mức cao nhất, gồm thông tin hostname và gateway:

# cat /etc/sysconfig/network
NETWORKING=yes
HOSTNAME=rhce1.localdomain
GATEWAY=192.168.122.1
#

File "/etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0"  lưu thông tin cấu hình mạng cho adapter "eth0" (các bản distro Linux khác nhau thì distro khác nhau). Nếu có nhiều cổng mạng thì có nhiều adapter và khi đó có nhiều file cấu hình của eth1, eth2,...). Cấu hình nhận thông tin IP theo DHCP:

# cat /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0
DEVICE="eth0"
NM_CONTROLLED="yes"
ONBOOT=yes
TYPE=Ethernet
BOOTPROTO=dhcp
DEFROUTE=yes
IPV4_FAILURE_FATAL=yes
IPV6INIT=no
NAME="System eth0"
UUID=5fb06bd0-0bb0-7ffb-45f1-d6edd65f3e03
HWADDR=52:54:00:91:6A:B3
PEERDNS=yes
PEERROUTES=yes
#

Cấu hình với địa chỉ IP tĩnh:

# cat /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0
DEVICE=eth0
NM_CONTROLLED=yes
ONBOOT=yes
TYPE=Ethernet
BOOTPROTO=none
DEFROUTE=yes
IPV4_FAILURE_FATAL=yes
IPV6INIT=no
NAME="System eth0"
UUID=5fb06bd0-0bb0-7ffb-45f1-d6edd65f3e03
HWADDR=52:54:00:91:6a:b3
PEERROUTES=yes
IPADDR=192.168.122.89
NETMASK=255.255.255.0
GATEWAY=192.168.122.1
DNS1=192.168.122.1
USERCTL=no
#

File"/etc/hosts" chứa thông tin để phân giải tên local (có thể coi là DNS Local):

# cat /etc/hosts
127.0.0.1      localhost localhost.localdomain localhost4 localhost4.localdomain4
192.168.122.89 rhce1.localdomain rhce1
#

File"/etc/resolv.conf" là thông tin cấu hình DNS Server, có thể có nhiều DNS:

# cat /etc/resolv.conf
# Generated by NetworkManager
search localdomain
nameserver 192.168.122.1
nameserver 8.8.8.8
nameserver 8.8.4.4
#
Thư mục "/etc/sysconfig/network-scripts" chứa các script và câu lệnh liên quan đến quản lý mạng. Lệnh ifdown và ifup để stop và start adapter nào đó:
# ifdown eth0
Device state: 3 (disconnected)

# ifup eth0
Active connection state: activated
Active connection path: /org/freedesktop/NetworkManager/ActiveConnection/5
#

Kiểm tra cấu hình mạng:

# ifconfig -a
eth0      Link encap:Ethernet  HWaddr 52:54:00:91:6A:B3  
          inet addr:192.168.122.89  Bcast:192.168.122.255  Mask:255.255.255.0
          inet6 addr: fe80::5054:ff:fe91:6ab3/64 Scope:Link
          UP BROADCAST RUNNING MULTICAST  MTU:1500  Metric:1
          RX packets:13548 errors:0 dropped:0 overruns:0 frame:0
          TX packets:6144 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0
          collisions:0 txqueuelen:1000 
          RX bytes:2871500 (2.7 MiB)  TX bytes:824754 (805.4 KiB)
          Interrupt:11 Base address:0xe000 

lo        Link encap:Local Loopback  
          inet addr:127.0.0.1  Mask:255.0.0.0
          inet6 addr: ::1/128 Scope:Host
          UP LOOPBACK RUNNING  MTU:16436  Metric:1
          RX packets:48 errors:0 dropped:0 overruns:0 frame:0
          TX packets:48 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0
          collisions:0 txqueuelen:0 
          RX bytes:3230 (3.1 KiB)  TX bytes:3230 (3.1 KiB)

#

system-config-network-tui

Có thể dùng lệnh system-config-network-tui và system-config-network để cấu hình bằng giao diện text

Dùng "tab", phím "trái -phải" và "return" . Chọn "Device configuration" sẽ hiển thị danh sách cổng mạng:


Chọn 1 adapter và sửa thông tin, thông tin sửa xong sẽ được lưu tự động vào  "/etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0" 


Phần "DNS configuration" ở màn hình trên cùng để cập nhật cấu hình trong file "/etc/sysconfig/network" và"/etc/resolv.conf" .



Cấu hình trên sẽ được khởi tạo khi ta gõ lệnh: setup

Network Connections

Hộp thoại "Network Connections" từ menu (System > Preferences > Network Connections) ở consolte

Chọn thiết bị và chọn nút "Edit" để view hoặc thay đổi cấu hình thiết bị: 


Hy vọng hữu ích cho bạn.
=============================
* KHOÁ HỌC ORACLE DATABASE A-Z ENTERPRISE trực tiếp từ tôi giúp bạn bước đầu trở thành những chuyên gia DBA, đủ kinh nghiệm đi thi chứng chỉ OA/OCP, đặc biệt là rất nhiều kinh nghiệm, bí kíp thực chiến trên các hệ thống Core tại VN chỉ sau 1 khoá học.
* CÁCH ĐĂNG KÝ: Gõ (.) hoặc để lại số điện thoại hoặc inbox https://m.me/tranvanbinh.vn hoặc Hotline/Zalo 090.29.12.888
* Chi tiết tham khảo:
https://bit.ly/oaz_w
=============================
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN GIA TRẦN VĂN BÌNH:
📧 Mail: binhoracle@gmail.com
☎️ Mobile: 0902912888
⚡️ Skype: tranbinh48ca
👨 Facebook: https://www.facebook.com/BinhOracleMaster
👨 Inbox Messenger: https://m.me/101036604657441 (profile)
👨 Fanpage: https://www.facebook.com/tranvanbinh.vn
👨 Inbox Fanpage: https://m.me/tranvanbinh.vn
👨👩 Group FB: https://www.facebook.com/groups/DBAVietNam
👨 Website: https://www.tranvanbinh.vn
👨 Blogger: https://tranvanbinhmaster.blogspot.com
🎬 Youtube: http://bit.ly/ytb_binhoraclemaster
👨 Tiktok: https://www.tiktok.com/@binhoraclemaster?lang=vi
👨 Linkin: https://www.linkedin.com/in/binhoracle
👨 Twitter: https://twitter.com/binhoracle
👨 Địa chỉ: Tòa nhà Sun Square - 21 Lê Đức Thọ - Phường Mỹ Đình 1 - Quận Nam Từ Liêm - TP.Hà Nội

=============================
học oracle database, Tự học Oracle, Tài liệu Oracle 12c tiếng Việt, Hướng dẫn sử dụng Oracle Database, Oracle SQL cơ bản, Oracle SQL là gì, Khóa học Oracle Hà Nội, Học chứng chỉ Oracle ở đầu, Khóa học Oracle online,khóa học pl/sql, học dba, học dba ở việt nam, khóa học dba, khóa học dba sql, tài liệu học dba oracle, Khóa học Oracle online, học oracle sql, học oracle ở đâu tphcm, học oracle bắt đầu từ đâu, học oracle ở hà nội, oracle database tutorial, oracle database 12c, oracle database là gì, oracle database 11g, oracle download, oracle database 19c, oracle dba tutorial, oracle tunning, sql tunning , oracle 12c, oracle multitenant, Container Databases (CDB), Pluggable Databases (PDB), oracle cloud, oracle security, oracle fga, audit_trail, oracle dataguard, oracle goldengate, mview, oracle exadata, oracle oca, oracle ocp, oracle ocm , oracle weblogic, middleware, hoc solaris, hoc linux, hoc aix, unix, securecrt, xshell, mobaxterm, putty

ĐỌC NHIỀU

Trần Văn Bình - Oracle Database Master