Cài đặt (Installation)
Xem hướng dẫn cài đặt cho nền tảng của bạn tại: https://developer.hashicorp.com/terraform/downloads. Sau đó chạy:
terraform -install-autocomplete
để kích hoạt tự động hoàn thành trong shell.
Khởi tạo Terraform (Initializing Terraform)
Command | Mô tả |
---|---|
terraform init | Chuẩn bị thư mục làm việc cho các lệnh khác |
terraform init -upgrade | Nâng cấp module/provider lên phiên bản mới nhất |
terraform get | Chỉ tải và cài đặt các module |
Thay đổi hạ tầng (Making infrastructure changes)
Command | Mô tả |
---|---|
terraform plan | Hiển thị các thay đổi cần thiết từ cấu hình hiện tại |
terraform plan -out=[file] | Ghi kế hoạch vào tệp để áp dụng sau |
terraform plan -target [resource] | Tạo kế hoạch cho module hoặc tài nguyên cụ thể |
terraform plan -replace [resource] | Buộc kế hoạch thay thế tài nguyên cụ thể |
terraform plan -var '[key]=[value]' | Đặt giá trị cho một biến đầu vào |
terraform plan -refresh-only | Kiểm tra sự thay đổi tài nguyên mà không cập nhật tệp trạng thái |
terraform apply | Tạo hoặc cập nhật hạ tầng |
terraform apply [file] | Tạo hoặc cập nhật hạ tầng từ tệp kế hoạch |
terraform apply -target [resource] | Tạo hoặc cập nhật tài nguyên cụ thể |
terraform apply -replace [resource] | Thay thế tài nguyên cụ thể |
terraform apply -auto-approve | Bỏ qua xác nhận tương tác trước khi áp dụng |
Kiểm tra giá trị đầu ra (Inspecting output values)
Command | Mô tả |
---|---|
terraform output | Hiển thị tất cả giá trị đầu ra |
terraform output -json | Hiển thị tất cả giá trị đầu ra dưới dạng JSON |
terraform output [name] | Hiển thị giá trị đầu ra cụ thể |
Quản lý trạng thái (Managing state)
Command | Mô tả |
---|---|
terraform show | Hiển thị trạng thái hiện tại dạng dễ đọc |
terraform show [file] | Hiển thị tệp trạng thái hoặc kế hoạch dạng dễ đọc |
terraform show -json [file] | Hiển thị tệp trạng thái hoặc kế hoạch dạng JSON |
terraform state list | Liệt kê tất cả tài nguyên trong tệp trạng thái |
terraform state show [resource] | Hiển thị chi tiết về tài nguyên |
terraform state mv [resource] [new_name] | Đổi tên tài nguyên trong tệp trạng thái |
terraform state rm [resource] | Xóa tài nguyên khỏi tệp trạng thái |
terraform state replace-provider [resource] | Thay thế provider cho tài nguyên trong trạng thái |
terraform import [resource] [remote_id] | Nhập hạ tầng hiện có vào Terraform |
terraform state pull | Tải trạng thái hiện tại và xuất ra stdout |
terraform refresh | (Đã lỗi thời) Cập nhật trạng thái để khớp với thực tế |
Đánh dấu tài nguyên (Tainting resources)
Command | Mô tả |
---|---|
terraform taint [resource] | (Đã lỗi thời) Đánh dấu tài nguyên để thay thế |
terraform untaint [resource] | Xóa đánh dấu tài nguyên |
Xóa hạ tầng (Destroying infrastructure)
Command | Mô tả |
---|---|
terraform destroy | Xóa hạ tầng do Terraform quản lý |
terraform destroy -target [resource] | Xóa tài nguyên cụ thể |
Định dạng và kiểm tra (Formatting and validation)
Command | Mô tả |
---|---|
terraform validate | Kiểm tra cấu hình có hợp lệ không |
terraform fmt | Định dạng lại cấu hình theo kiểu chuẩn |
terraform fmt -check | Kiểm tra cấu hình đã định dạng đúng chưa |
Terraform Cloud / Xác thực từ xa (Terraform Cloud / Remote Authentication)
Command | Mô tả |
---|---|
terraform login | Đăng nhập vào Terraform Cloud |
terraform login [hostname] | Đăng nhập vào host khác |
terraform logout | Đăng xuất khỏi Terraform Cloud |
terraform logout [hostname] | Đăng xuất khỏi host khác |
Quản lý không gian làm việc (Managing workspaces)
Command | Mô tả |
---|---|
terraform workspace list | Liệt kê tất cả không gian làm việc |
terraform workspace show | Hiển thị tên không gian làm việc hiện tại |
terraform workspace select [name] | Chọn không gian làm việc khác |
terraform workspace new [name] | Tạo không gian làm việc mới |
terraform workspace delete [name] | Xóa không gian làm việc hiện có |
Lệnh khác (Other commands)
Command | Mô tả |
---|---|
terraform providers | Hiển thị provider cần cho cấu hình này |
terraform force-unlock [lock-id] | Mở khóa bị kẹt |
terraform console | Thử biểu thức Terraform tại dấu nhắc tương tác |
terraform graph | dot -Tpng > graph.png | Tạo biểu đồ trực quan của tài nguyên Terraform |
terraform version | Hiển thị phiên bản Terraform hiện tại |
terraform -help | Hiển thị trợ giúp cho Terraform |
terraform -help [command] | Hiển thị trợ giúp cho lệnh Terraform cụ thể |
Tham chiếu giá trị đặt tên (Referencing Named Values)
Cú pháp | Mô tả |
---|---|
[RESOURCE_TYPE].[NAME] | Tham chiếu đến tài nguyên được quản lý |
var.[NAME] | Tham chiếu đến biến đầu vào |
local.[NAME] | Tham chiếu đến giá trị cục bộ |
module.[MODULE_NAME] | Tham chiếu đến module con |
data.[DATA_TYPE].[NAME] | Tham chiếu đến nguồn dữ liệu |
Biểu thức điều kiện (Conditional Expressions)
Cú pháp | Mô tả |
---|---|
[condition] ? [true] : [false] | Nếu [condition] đúng thì trả về [true], ngược lại trả về [false] |
Biểu thức Splat (Splat Expressions)
Cú pháp | Mô tả |
---|---|
[RESOURCE_TYPE].[NAME][*].[ATTRIBUTE] | Trả về danh sách giá trị của thuộc tính cho tất cả phiên bản tài nguyên |
Đối số meta tài nguyên (Resource Meta-Arguments)
Đối số | Mô tả |
---|---|
depends_on | Chỉ định rõ ràng phụ thuộc tài nguyên |
count | Tạo nhiều phiên bản của tài nguyên |
for_each | Tạo phiên bản tài nguyên cho mỗi phần tử trong map hoặc set |
provider | Chỉ định khối cấu hình provider cho tài nguyên |
lifecycle | Cấu hình hành vi tài nguyên trong suốt vòng đời |
Thuộc tính meta-argument vòng đời (Lifecycle Meta-Argument Attributes)
Đối số | Mô tả |
---|---|
create_before_destroy | Tạo tài nguyên mới trước khi xóa tài nguyên cũ |
prevent_destroy | Ngăn Terraform xóa tài nguyên |
ignore_changes | Bỏ qua thay đổi đối với thuộc tính tài nguyên cụ thể |
Website không chứa bất kỳ quảng cáo nào, mọi đóng góp để duy trì phát triển cho website (donation) xin vui lòng gửi về STK 90.2142.8888 - Ngân hàng Vietcombank Thăng Long - TRAN VAN BINH
=============================
Nếu bạn không muốn bị AI thay thế và tiết kiệm 3-5 NĂM trên con đường trở thành DBA chuyên nghiệp hay làm chủ Database thì hãy đăng ký ngay KHOÁ HỌC ORACLE DATABASE A-Z ENTERPRISE, được Coaching trực tiếp từ tôi với toàn bộ bí kíp thực chiến, thủ tục, quy trình của gần 20 năm kinh nghiệm (mà bạn sẽ KHÔNG THỂ tìm kiếm trên Internet/Google) từ đó giúp bạn dễ dàng quản trị mọi hệ thống Core tại Việt Nam và trên thế giới, đỗ OCP.
- CÁCH ĐĂNG KÝ: Gõ (.) hoặc để lại số điện thoại hoặc inbox https://m.me/tranvanbinh.vn hoặc Hotline/Zalo 090.29.12.888
- Chi tiết tham khảo:
https://bit.ly/oaz_w
=============================
2 khóa học online qua video giúp bạn nhanh chóng có những kiến thức nền tảng về Linux, Oracle, học mọi nơi, chỉ cần có Internet/4G:
- Oracle cơ bản: https://bit.ly/admin_1200
- Linux: https://bit.ly/linux_1200
=============================
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN GIA TRẦN VĂN BÌNH:
📧 Mail: binhoracle@gmail.com
☎️ Mobile/Zalo: 0902912888
👨 Facebook: https://www.facebook.com/BinhOracleMaster
👨 Inbox Messenger: https://m.me/101036604657441 (profile)
👨 Fanpage: https://www.facebook.com/tranvanbinh.vn
👨 Inbox Fanpage: https://m.me/tranvanbinh.vn
👨👩 Group FB: https://www.facebook.com/groups/DBAVietNam
👨 Website: https://www.tranvanbinh.vn
👨 Blogger: https://tranvanbinhmaster.blogspot.com
🎬 Youtube: https://www.youtube.com/@binhguru
👨 Tiktok: https://www.tiktok.com/@binhguru
👨 Linkin: https://www.linkedin.com/in/binhoracle
👨 Twitter: https://twitter.com/binhguru
👨 Podcast: https://www.podbean.com/pu/pbblog-eskre-5f82d6
👨 Địa chỉ: Tòa nhà Sun Square - 21 Lê Đức Thọ - Phường Mỹ Đình 1 - Quận Nam Từ Liêm - TP.Hà Nội
=============================
cơ sở dữ liệu, cơ sở dữ liệu quốc gia, database, AI, trí tuệ nhân tạo, artificial intelligence, machine learning, deep learning, LLM, ChatGPT, DeepSeek, Grok, oracle tutorial, học oracle database, Tự học Oracle, Tài liệu Oracle 12c tiếng Việt, Hướng dẫn sử dụng Oracle Database, Oracle SQL cơ bản, Oracle SQL là gì, Khóa học Oracle Hà Nội, Học chứng chỉ Oracle ở đầu, Khóa học Oracle online,sql tutorial, khóa học pl/sql tutorial, học dba, học dba ở việt nam, khóa học dba, khóa học dba sql, tài liệu học dba oracle, Khóa học Oracle online, học oracle sql, học oracle ở đâu tphcm, học oracle bắt đầu từ đâu, học oracle ở hà nội, oracle database tutorial, oracle database 12c, oracle database là gì, oracle database 11g, oracle download, oracle database 19c/21c/23c/23ai, oracle dba tutorial, oracle tunning, sql tunning , oracle 12c, oracle multitenant, Container Databases (CDB), Pluggable Databases (PDB), oracle cloud, oracle security, oracle fga, audit_trail,oracle RAC, ASM, oracle dataguard, oracle goldengate, mview, oracle exadata, oracle oca, oracle ocp, oracle ocm , oracle weblogic, postgresql tutorial, mysql tutorial, mariadb tutorial, ms sql server tutorial, nosql, mongodb tutorial, oci, cloud, middleware tutorial, docker, k8s, micro service, hoc solaris tutorial, hoc linux tutorial, hoc aix tutorial, unix tutorial, securecrt, xshell, mobaxterm, putty