5.1. Kiểm tra dung lượng các vùng đĩa local
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Dung lượng các phân vùng đĩa trên máy chủ thể hiện trong mục:
Kiểm tra dung lượng các vùng đĩa
Filesystem Size Used Available Capacity Mounted on
Yêu cầu: Cột Capacity của các phân vùng đĩa phải nhỏ hơn 90%
Kết quả thực thiện
Filesystem Size Used Available Capacity Mounted on
rpool/ROOT/S11.1.19.0.6.0
30G 14G 11G 56% /
/devices 0K 0K 0K 0% /devices
/dev 0K 0K 0K 0% /dev
ctfs 0K 0K 0K 0% /system/contract
proc 0K 0K 0K 0% /proc
mnttab 0K 0K 0K 0% /etc/mnttab
swap 98G 1.4M 98G 1% /system/volatile
objfs 0K 0K 0K 0% /system/object
sharefs 0K 0K 0K 0% /etc/dfs/sharetab
/usr/lib/libc/libc_hwcap1.so.1
25G 14G 11G 56% /lib/libc.so.1
fd 0K 0K 0K 0% /dev/fd
rpool/ROOT/S11.1.19.0.6.0/var
30G 3.7G 11G 26% /var
swap 16G 314M 16G 2% /tmp
rpool/VARSHARE 547G 3.8G 324G 2% /var/share
data 547G 43G 373G 11% /data
rpool/export 547G 2.5G 324G 1% /export
rpool/export/home 547G 9.9G 324G 3% /export/home
rpool/export/home/admin1
547G 35K 324G 1% /export/home/admin1
rpool/export/home/opc_op
547G 35K 324G 1% /export/home/opc_op
rpool/export/home/oracle
547G 40G 324G 12% /export/home/oracle
rpool 547G 4.6M 324G 1% /rpool
data/u01 547G 131G 373G 26% /u01
df: cannot statvfs /var/share/crash/solaris: Permission denied
/u01/app/oracle/product/11.2.0.4/dbhome_1/bin/dbfs_client
4.0T 2.0T 2.0T 49% /dbfs_direct
Khuyến cáo
Trạng thái dung lượng các vùng đĩa đang tốt, các phân vùng disk trên local vẫn còn trống rất nhiều.
5.2. Kiểm tra trạng thái hoạt động của CSDL (CRS deamon, CRS resource)
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Name Type Target State Host
------------------------------------------------------------
Yêu cầu: Tất cả các dịch vụ Oracle Clusterware của database có trạng thái là ONLINE (Target, State) ngoại trừ các dịch vụ GSD
Kết quả thực thiện
[oracle@exadcdb01 ~]$crs_stat -t -v
Name Type R/RA F/FT Target State Host
----------------------------------------------------------------------
dbfs_mount local_resource 1/10 0/ ONLINE ONLINE exadcdb02
ora.DATAC1.dg ora....up.type 0/5 0/ ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.DBFS_DG.dg ora....up.type 0/5 0/ ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....ER.lsnr ora....er.type 0/5 0/ ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....N1.lsnr ora....er.type 0/5 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....N2.lsnr ora....er.type 0/5 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....N3.lsnr ora....er.type 0/5 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb02
ora.RECOC1.dg ora....up.type 0/5 0/ ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.asm ora.asm.type 0/5 0/ ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....srv.svc ora....ce.type 0/0 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....rod.svc ora....ce.type 0/0 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.xxxexa.db ora....se.type 0/2 0/1 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....hexa.db ora....se.type 0/2 0/1 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.cvu ora.cvu.type 0/5 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.dbamon.db ora....se.type 0/2 0/1 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.dbfsdb.db ora....se.type 0/2 0/1 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.exadb4b.db ora....se.type 0/2 0/1 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....SM1.asm application 0/5 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....01.lsnr application 0/5 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....b01.gsd application 0/5 0/0 OFFLINE OFFLINE
ora....b01.ons application 0/3 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....b01.vip ora....t1.type 0/0 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....SM2.asm application 0/5 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb02
ora....02.lsnr application 0/5 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb02
ora....b02.gsd application 0/5 0/0 OFFLINE OFFLINE
ora....b02.ons application 0/3 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb02
ora....b02.vip ora....t1.type 0/0 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb02
ora.gsd ora.gsd.type 0/5 0/ OFFLINE OFFLINE
ora.istexa.db ora....se.type 0/2 0/1 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....srv.svc ora....ce.type 0/0 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....rod.svc ora....ce.type 0/0 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.kdldv.db ora....se.type 1/2 0/1 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....network ora....rk.type 1/5 0/ ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.oc4j ora.oc4j.type 0/1 0/2 ONLINE ONLINE exadcdb02
ora.ons ora.ons.type 0/3 0/ ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....bexa.db ora....se.type 0/2 0/1 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....ry.acfs ora....fs.type 0/5 0/ ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.repexa.db ora....se.type 0/2 0/1 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.scan1.vip ora....ip.type 0/0 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.scan2.vip ora....ip.type 0/0 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.scan3.vip ora....ip.type 0/0 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb02
ora.smsrep.db ora....se.type 0/2 0/1 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....ldt.svc ora....ce.type 0/0 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....vnb.svc ora....ce.type 0/0 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora....exa.svc ora....ce.type 0/0 0/0 ONLINE ONLINE exadcdb01
ora.tccexa.db ora....se.type 0/2 0/1 ONLINE ONLINE exadcdb01
Khuyến cáo
Trạng thái của CRS đang tốt.
5.3. Kiểm tra trạng thái OCR
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Status of Oracle Cluster Registry is as follows :
----------------------------------------------
Yêu cầu: Trạng thái của đĩa OCR phải là: Device/File integrity check succeeded và Cluster registry integrity check succeeded.
Kết quả thực thiện
Status of Oracle Cluster Registry is as follows :
Version : 3
Total space (kbytes) : 262120
Used space (kbytes) : 4080
Available space (kbytes) : 258040
ID : 1168289413
Device/File Name : +DBFS_DG
Device/File integrity check succeeded
Device/File not configured
Device/File not configured
Device/File not configured
Device/File not configured
Cluster registry integrity check succeeded
Logical corruption check bypassed due to non-privileged user
Khuyến cáo
Trạng thái của ocr disk đang tốt.
5.4. Kiểm tra trạng thái voting disk
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
## STATE File Universal Id File Name Disk group
-- ----- ----------------- --------- ---------
Yêu cầu: cột STATE phải là ONLINE.
Kết quả thực thiện
## STATE File Universal Id File Name Disk group
-- ----- ----------------- --------- ---------
1. ONLINE 836da5d4899f4ffdbfef0f512d001f45 (o/172.22.0.12;172.22.0.13/DBFS_DG_CD_02_exadccel01) [DBFS_DG]
2. ONLINE 5f1b045efb2c4f17bfc0d01b5c62a273 (o/172.22.0.16;172.22.0.17/DBFS_DG_CD_02_exadccel03) [DBFS_DG]
3. ONLINE 442adccd81ae4fecbf34dc5d685e2d82 (o/172.22.0.14;172.22.0.15/DBFS_DG_CD_02_exadccel02) [DBFS_DG]
Located 3 voting disk(s).
Khuyến cáo
Trạng thái của voting disk đang tốt.
5.5. Kiểm tra khả năng switch archive
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Yêu cầu: Kết quả trả về phải là System altered
Kết quả thực thiện
[oracle@exadcdb01 ~]$export ORACLE_SID=xxxexa1
[oracle@exadcdb01 ~]$sqlplus / as sysdba
SQL> alter system archive log current;
System altered.
Khuyến cáo
Việc switch log thực hiện tốt trên tất cả các instance của CSDL.
5.6. Kiểm tra Free Space của Tablespaces của Oracle
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Tablespace Name Total MBytes Used Mbytes Free Mbytes % Free
Yêu cầu: Các tablespace system, sysaux cần cột “%Free” lớn hơn 3%. Các tablespace còn lại phải có cột “% Free” lớn hơn 15.
Kết quả thực thiện
Khuyến cáo
Tablespace XXX_DATA hiện có %Free chỉ còn 10%, tablespace UNDOTBS1 chỉ còn %Free 10%, %, tablespace XXX_INDEX chỉ còn %Free 15%. Khuyến cáo add thêm datafile cho 2 tablespace trên.
5.7. Kiểm tra các unusable indexes
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
SQL> 2 3 4 5 6 7 8
no rows selected
Yêu cầu: Kết quả mong đợi là no rows selected
Kết quả thực thiện
SQL> select idxp.INDEX_NAME, idxp.PARTITION_NAME, idxp.STATUS
2 from DBA_IND_PARTITIONS idxp
3 where idxp.STATUS<>'USABLE'
4 union all
5 select idx.INDEX_NAME,idx.TABLE_NAME,idx.STATUS
6 from dba_indexes idx
7 where IDX.PARTITIONED='NO'
8 and IDX.STATUS not in ('N/A','VALID');
no rows selected
Khuyến cáo
CSDL hiện nay không có indexes nào ở trạng thái không thể sử dụng.
5.8. Kiểm tra các invalid objects
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Yêu cầu: Kết quả mong đợi là no rows selected
Kết quả thực thiện
Khuyến cáo
CSDL có 10 objects bị invalid, nếu các objects này có sử dụng đến thì nên compile lại & tìm hiểu nguyên nhân vì sao nó bị invalid. Nếu nó không được dùng đến thì nên xóa nó đi.
5.9. Kiểm tra Free ASM disk group
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
SQL>
DISK GROUP TYPE TOTAL_MB FREE_MB USABLE_FILE_MB % USED
------------------------------ ------ ---------- ---------- -------------- ----------
Yêu cầu:Phần trăm sử dụng của các ASM_DISKGROUP phải nhỏ hơn 90% (Cột %USED phải có giá trị nhỏ hơn 90).
Kết quả thực thiện
Khuyến cáo
Các ASM diskgroups vẫn còn trống rất nhiều.
5.10. Kiểm tra các lỗi phát sinh liên quan đến CSDL trong alert file.
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Kiểm tra nội dung alert file /u01/app/oracle/diag/rdbms/xxxexa/xxxexa1/trace/alert_xxxexa1.log và file /u01/app/oracle/diag/rdbms/xxxexa/xxxexa2/trace/alert_xxxexa2.log trên các server của RAC
Yêu cầu: Trong nội dung file không nên có thông báo error hoặc ORA-xxxxx trong thời gian 02 ngày gần nhất tính từ ngày hiện tại.
Kết quả thực thiện
Khuyến cáo
Các file alertlog của các instance không có thông báo lỗi hoặc lỗi ORA-xxxx trong 2 ngày gần nhất.
Lưu ý: Lỗi Fatal NI connect error 12170 trong các alertlog file của Oracle 11g, theo như giải thích của Oracle thì nó không được coi là một lỗi của Oracle.
5.11. Kiểm tra kết quả backup dữ liệu
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Kết nối vào CSDL với quyền của user SYS và thực thi câu lệnh truy vấn như sau:
Việc backup là thành công nếu câu lệnh truy vấn trên không trả về kết quả.
Kết quả thực thiện
SQL> select
2 operation,
3 status,
4 object_type,
5 to_char(start_time,'mm/dd/yyyy:hh:mi:ss') as start_time,
6 to_char(end_time,'mm/dd/yyyy:hh:mi:ss') as end_time
7 from v$rman_status
8 where not (status ='COMPLETED' or status ='COMPLETED WITH WARNINGS');
no rows selected
Khuyến cáo
Việc thực hiện backup CSDL hàng ngày bằng RMAN đều thực hiện thành công.
5.12. Kiểm tra job tự động gather statistics của Oracle 11g có enable hay không
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Kết quả mong muốn là có kết quả là 1 row trả về.
Kết quả thực thiện
CLIENT_NAME STATUS
---------------------------------------------------------------- --------
auto optimizer stats collection ENABLED
Khuyến cáo
Việc gather statistics được thực hiện bởi oracle hàng ngày.
5.13. Kiểm tra tables thiếu statistics
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Kết quả mong muốn là "no rows selected"
Kết quả thực thiện
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXX_MOBILE CHANGE_MOBILE
XXX_MOBILE CHANGE_LOG_JOB
XXX_MOBILE CHANGE_LOG_EXCEPTION
XXX_MOBILE CHANGE_LOG_DETAIL
BSMSNEW BSMS_AUTH_NOT_SUCCESS
BSMSNEW BSMS_MA_LOI
BSMSNEW CARD_PREFIX
XXXENCIE ISPCS_180604
XXXENCIE USRA_180604
XXXENCIE XBINS_BK_20150122
XXXENCIE MSRV_BK_20150122
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE XBINS_20160527
XXXENCIE MERCH_BK_20150309
XXXENCIE BATCH_BK_20150225
XXXENCIE USRA_180510
XXXENCIE AUDIT_TABLE
XXXENCIE ACHG
XXXENCIE AUTH
XXXENCIE EVENT
XXXENCIE DE55
XXXENCIE USRA_181119
XXXENCIE TEST_CODE_CURR
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE MERCH_BK20171027
XXXENCIE USRA_180619
XXXENCIE OUTX_20190508_127
XXXENCIE BCTL_BK20171028
XXXENCIE INDX
XXXENCIE XBINS_20180509
XXXENCIE USERQLUDTT
XXXENCIE EVENT_BK_UP_190624
XXXENCIE CUSTR_181115
XXXENCIE ADDC_181115
XXXENCIE MERCH_181115
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE MERCH_BK_20150224
XXXENCIE CARD_170920
XXXENCIE ACCT_170920
XXXENCIE ACCT_20170629
XXXENCIE EDTER_20170629
XXXENCIE XBINS_20170411
XXXENCIE XBINS_BK_20150616
XXXENCIE OUTX_140619_BK_UPDATE
XXXENCIE ACCT_170926
XXXENCIE CARD_170926
XXXENCIE REPRT_20141224
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE IINX
XXXENCIE OUTX_20150720_01
XXXENCIE OUTX_20150720_02
XXXENCIE MERCH_BK_20170817
XXXENCIE EVENT_190621
XXXENCIE CARD_MU_180530
XXXENCIE TEST_CODES_CURRC
XXXENCIE USRA_181220
52 rows selected.
Khuyến cáo
Có tới 52 tables không có statistics, nếu có tables nào trong danh sách này được sử dụng thì nên thực hiện gather statistics manual bằng cách sử dụng DBMS_STATS.GATHER_TABLE_STATS.
Lưu ý việc thiếu statistics có thể làm cho Oracle khai thác objects có liên quan không được hiệu quả.
5.14. Kiểm tra table có statistics ở trạng thái stale
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Kết quả mong muốn là "no rows selected"
Kết quả thực thiện
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE EVENT_150819
XXXENCIE DE55_150819
XXXENCIE AUTH_150819
XXXENCIE TOAD_PLAN_TABLE
XXXENCIE PARM
XXXENCIE XFITS
XXXENCIE XCHG
XXXENCIE XBINS
XXXENCIE USRA
XXXENCIE USERS
XXXENCIE ULOG
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE UINT
XXXENCIE TRFEE
XXXENCIE TRDEF
XXXENCIE TRAC
XXXENCIE SYDT
XXXENCIE STTS
XXXENCIE STMT
XXXENCIE SCRP
XXXENCIE RTCB
XXXENCIE RTAD
XXXENCIE RPRM
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE REVS
XXXENCIE REPRT
XXXENCIE PRRG
XXXENCIE PRMXR
XXXENCIE PRMVA
XXXENCIE PRMTE
XXXENCIE PRMSR
XXXENCIE PRMRL
XXXENCIE PRMRA
XXXENCIE PRMMT
XXXENCIE PRMMP
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE PRMFE
XXXENCIE PRMCN
XXXENCIE PRMCL
XXXENCIE PRMCF
XXXENCIE PRMCD
XXXENCIE PRMCC
XXXENCIE PRMAF
XXXENCIE PRCDR
XXXENCIE PNTE
XXXENCIE PIPLN
XXXENCIE PCHG
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE PCEMB
XXXENCIE OUTX
XXXENCIE OUAD
XXXENCIE OCLTR
XXXENCIE OACC
XXXENCIE NTMP
XXXENCIE NOTES
XXXENCIE NAVG
XXXENCIE MSTM
XXXENCIE MSRV
XXXENCIE MSERC
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE MPUR
XXXENCIE MPTR
XXXENCIE MPPRO
XXXENCIE MPAY
XXXENCIE MNTE
XXXENCIE MKEY
XXXENCIE MHST
XXXENCIE MFEE
XXXENCIE METRN
XXXENCIE MESGS
XXXENCIE MERCH
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE MCHG
XXXENCIE MCHB
XXXENCIE MCHA
XXXENCIE MACP
XXXENCIE LINX
XXXENCIE LETRQ
XXXENCIE JORJ
XXXENCIE INFO
XXXENCIE INEX
XXXENCIE INAD
XXXENCIE GRVL
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE GRCD
XXXENCIE FRAUD
XXXENCIE ERRS
XXXENCIE EMBX
XXXENCIE EKEY
XXXENCIE EDTR
XXXENCIE EDTER
XXXENCIE EDHD
XXXENCIE CYCL
XXXENCIE CUSTR
XXXENCIE CONF
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE COLL
XXXENCIE CODES
XXXENCIE CNTRL
XXXENCIE CLOCD
XXXENCIE CHGS
XXXENCIE CEMV
XXXENCIE CDRX
XXXENCIE CDAC
XXXENCIE CARD
XXXENCIE BUSNS
XXXENCIE BRNCH
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE BCTL
XXXENCIE BATCH
XXXENCIE BANKS
XXXENCIE APSM
XXXENCIE APPP
XXXENCIE APPLN
XXXENCIE ALRT
XXXENCIE ALRM
XXXENCIE ALQUE
XXXENCIE ALBNK
XXXENCIE ALAGT
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
XXXENCIE AHST
XXXENCIE AFDT
XXXENCIE ADDN
XXXENCIE ADDH
XXXENCIE ADDC
XXXENCIE ACSE
XXXENCIE ACCT
BSMSNEW MVIEW_GFG_CURRCODE
BSMSNEW BSMS_EVENT
BSMSNEW BSMS_AUTH_BK
BSMSNEW BSMS_AUTH
OWNER TABLE_NAME
------------------------------ ------------------------------
BSMSNEW BSMS_JOBTIME
BSMSNEW BSMS_EVENT_BK
123 rows selected.
Khuyến cáo
Có tới 123 tables mà statistics của nó không còn phù hợp, nếu có tables nào trong danh sách này được sử dụng thì nên thực hiện gather statistics manual bằng cách sử dụng DBMS_STATS.GATHER_TABLE_STATS.
Lưu ý việc thông tin statistics không còn phù hợp có thể làm cho Oracle khai thác objects có liên quan không được hiệu quả.
5.15. Kiểm tra table bị lock statistics
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Trừ trường hợp có lock statistics do chủ định, còn lại kết quả mong muốn là "no rows selected"
Kết quả thực thiện
no rows selected
Khuyến cáo
CSDL không có table nào bị lock statistics.
5.16. Kiểm tra tần suất sinh log của ngày gần nhất
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Các câu lệnh này sẽ thống kê tần suất log sinh ra trong ngày gần nhất theo giờ & theo ngày.
Lưu ý nếu có thể thì chỉ nên để log switch xảy ra với tần suất tối thiểu 20-25 phút một lần
Kết quả thực thiện
SQL> select trunc(COMPLETION_TIME,'HH') Hour,thread# , round(sum(BLOCKS*BLOCK_SIZE)/1048576) MB,count(*) Archives from v$archived_log where
2 trunc(COMPLETION_TIME) between trunc(sysdate) and trunc(sysdate)+3
3 group by trunc(COMPLETION_TIME,'HH'),thread# order by 1 ;
HOUR THREAD# MB ARCHIVES
--------- ---------- ---------- ----------
18-JUL-19 2 704 6
18-JUL-19 1 692 6
18-JUL-19 2 700 6
18-JUL-19 1 353 3
18-JUL-19 2 358 3
18-JUL-19 1 703 6
18-JUL-19 1 702 6
18-JUL-19 2 698 6
18-JUL-19 2 699 6
18-JUL-19 1 350 3
18-JUL-19 2 712 6
HOUR THREAD# MB ARCHIVES
--------- ---------- ---------- ----------
18-JUL-19 1 1071 9
18-JUL-19 2 692 6
18-JUL-19 1 691 6
18-JUL-19 2 937 9
18-JUL-19 1 1443 12
18-JUL-19 1 694 6
18-JUL-19 2 1041 9
18-JUL-19 1 2269 21
18-JUL-19 2 2077 18
18-JUL-19 2 346 3
18-JUL-19 1 692 6
22 rows selected.
SQL> select trunc(COMPLETION_TIME,'DD') Day, thread#, round(sum(BLOCKS*BLOCK_SIZE)/1048576) MB,count(*) Archives_Generated
2 from v$archived_log where trunc(COMPLETION_TIME) between trunc(sysdate) and trunc(sysdate)+3
3 group by trunc(COMPLETION_TIME,'DD'),thread# order by 1;
DAY THREAD# MB ARCHIVES_GENERATED
--------- ---------- ---------- ------------------
18-JUL-19 1 9659 84
18-JUL-19 2 8964 78
Khuyến cáo
Tần suất switch log của các instnace của CSDL tốt. Instance 1 đang sinh archive log nhiều hơn instance 2 khá nhiều.
5.17. Chạy và kiểm tra báo cáo tải của CSDL
Lệnh thực hiện
Kết quả mong đợi
Nhập các thông tin theo như yêu cầu của script trong quá trình chạy.
Kết quả thực thiện
Các câu lệnh chiếm nhiều thời gian:
Các câu lệnh chiếm CPU cao:
Các câu lệnh đọc từ đĩa nhiều:
Khuyến cáo
CSDL có hoạt động tốt.
5.18. Performance của hệ thống
Danh sách các câu lệnh:
Tải CPU của hệ thống:
Tải Memory của hệ thống:
Khuyến cáo
Hệ thống có mức tải rất thấp, CSDL hoạt động tốt.
* KHOÁ HỌC ORACLE DATABASE A-Z ENTERPRISE trực tiếp từ tôi giúp bạn bước đầu trở thành những chuyên gia DBA, đủ kinh nghiệm đi thi chứng chỉ OA/OCP, đặc biệt là rất nhiều kinh nghiệm, bí kíp thực chiến trên các hệ thống Core tại VN chỉ sau 1 khoá học.
* CÁCH ĐĂNG KÝ: Gõ (.) hoặc để lại số điện thoại hoặc inbox https://m.me/tranvanbinh.vn hoặc Hotline/Zalo 090.29.12.888
* Chi tiết tham khảo:
https://bit.ly/oaz_w
=============================
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN GIA TRẦN VĂN BÌNH:
📧 Mail: binhoracle@gmail.com
☎️ Mobile: 0902912888
⚡️ Skype: tranbinh48ca
👨 Facebook: https://www.facebook.com/BinhOracleMaster
👨 Inbox Messenger: https://m.me/101036604657441 (profile)
👨 Fanpage: https://www.facebook.com/tranvanbinh.vn
👨 Inbox Fanpage: https://m.me/tranvanbinh.vn
👨👩 Group FB: https://www.facebook.com/groups/DBAVietNam
👨 Website: https://www.tranvanbinh.vn
👨 Blogger: https://tranvanbinhmaster.blogspot.com
🎬 Youtube: http://bit.ly/ytb_binhoraclemaster
👨 Tiktok: https://www.tiktok.com/@binhoraclemaster?lang=vi
👨 Linkin: https://www.linkedin.com/in/binhoracle
👨 Twitter: https://twitter.com/binhoracle
👨 Địa chỉ: Tòa nhà Sun Square - 21 Lê Đức Thọ - Phường Mỹ Đình 1 - Quận Nam Từ Liêm - TP.Hà Nội
=============================
học oracle database, Tự học Oracle, Tài liệu Oracle 12c tiếng Việt, Hướng dẫn sử dụng Oracle Database, Oracle SQL cơ bản, Oracle SQL là gì, Khóa học Oracle Hà Nội, Học chứng chỉ Oracle ở đầu, Khóa học Oracle online,khóa học pl/sql, học dba, học dba ở việt nam, khóa học dba, khóa học dba sql, tài liệu học dba oracle, Khóa học Oracle online, học oracle sql, học oracle ở đâu tphcm, học oracle bắt đầu từ đâu, học oracle ở hà nội, oracle database tutorial, oracle database 12c, oracle database là gì, oracle database 11g, oracle download, oracle database 19c, oracle dba tutorial, oracle tunning, sql tunning , oracle 12c, oracle multitenant, Container Databases (CDB), Pluggable Databases (PDB), oracle cloud, oracle security, oracle fga, audit_trail, oracle dataguard, oracle goldengate, mview, oracle exadata, oracle oca, oracle ocp, oracle ocm , oracle weblogic, middleware, hoc solaris, hoc linux, hoc aix, unix, securecrt, xshell, mobaxterm, putty